Các lệnh command shell linux cơ bản
suffix_ngothikimthoa WEBチーム
Xin chào, lại là mình, T - thành viên của team Web đây!
Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với các bạn về các lệnh command shell linux thường hay gặp. Mời các bạn đọc!
1. Phím tắt
Ctrl + A, Ctrl + E: di chuyển về đầu dòng, cuối dòng
Ctrl + U, Ctrl + K: xóa đến đầu dòng, xóa đến cuối dòng
Ctrl + W: xóa một từ
Ctrl + L: clear terminal
↑, ↓, Ctrl + R: hiển thị lịch sử command
Ctrl + C: dừng command đang thực hiện
2. Các lệnh với directory
pwd
Hiển thị path của directory đang làm việc*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ pwd /c/Users/*****/learning-command
ls
Hiển thị danh sách file, directory trong thư mục hiện tại*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls index.html src/
-a: hiển thị cả file ẩn (all)
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls -a ./ ../ index.html src/
-l: hiển thị thông tin chi tiết
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls -l total 4 -rw-r--r-- 1 ***** 197121 0 7月 1 14:03 index.css -rw-r--r-- 1 ***** 197121 751 7月 13 13:13 index.html
-h: hiển thị thông tin về size (ví dụ: M (megabyte), G (gigabyte)...) (human readable)
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls -lh total 28K -rw-r--r-- 1 ***** 197121 26K 7月 1 14:04 index.html drwxr-xr-x 1 ***** 197121 0 7月 1 13:55 src/
-t: hiển thị theo thứ tự thời gian
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls -lt total 28 -rw-r--r-- 1 ***** 197121 26555 7月 1 14:04 index.html drwxr-xr-x 1 ***** 197121 0 7月 1 13:55 src/ // file mới nhất nằm trên cùng
-r: hiển thị theo thứ tự đảo ngược (reverse)
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls -ltr total 28 drwxr-xr-x 1 ***** 197121 0 7月 1 13:55 src/ -rw-r--r-- 1 ***** 197121 26555 7月 1 14:04 index.html // file mới nhất nằm cuối cùng // Permission (các ký tự r, w...) và chủ sở hữu (*****): khi xảy ra lỗi sử dụng các lệnh chmod, chown
tree
Hiển thị cấu trúc thư mục theo dạng tree
Phải install mới sử dụng được
Tuy nhiên có thể thay thế bằng lệnh sau:
find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g"
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____css | | |____index.css | |____js | | |____main.js
3. Các lệnh dùng để di chuyển và thao tác với file
cd
cd path: di chuyển tới path*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ ls index.html src/ *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ cd src/css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command/src/css $ ls index.css
cd: di chuyển đến home directory
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command/src/css $ cd *****@SUFFIX MINGW64 ~ $ ls // nhiều thư mục
cd-: di chuyển về thư mục đã ở ngay trước
*****@SUFFIX MINGW64 ~ $ cd- /c/Users/*****/learning-command/src/css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command/src/css // ở ví dụ về cd phía trên, sau khi di chuyển về home directory với lệnh cd, với lệnh cd- lại quay trở lại thư mục trước khi đến home directory (/c/Users/*****/learning-command/src/css)
cd ~/path: di chuyển đến path nằm trong home directory
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command/src/css $ cd ~/learning-command/ *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command
mkdir
mkdir directory_name: tạo thư mục*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ mkdir src *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.css |____index.html |____src
mkdir -p aa/bb/cc: tạo thư mục nhiều lớp (phải có -p: permission)
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ mkdir -p src/aa/bb/ *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.css |____index.html |____src | |____aa | | |____bb
touch
touch file_name: tạo file/ thay đổi thời gian của file thành hiện tại*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ touch src/main.js *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.css |____index.html |____src | |____main.js
mv
mv source/path destination/path: di chuyển file, thư mục*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.css |____index.html |____src | |____main.js *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ mv index.css src/index.css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____index.css | |____main.js
mv tên_file_cũ tên_file_mới: đổi tên file
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ mv src/index.css src/style.css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____main.js | |____style.css
-f: force
Về mặt hệ điều hành, rename và di chuyển file hầu như là giống nhau
cp
cp -r source/path destination/path: copy file, thư mục-r: đệ quy (recursive)
cp dir1/file1 dir2/file2: rename và copy
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____main.js | |____style.css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ cp index.html src/index.html *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____index.html | |____main.js | |____style.css
rm
rm file_name: xóa filerm -r directory_name: xóa thư mục
rm -rf / : xóa toàn bộ system, kể cả hệ điều hành -> đặc biệt chú ý
rm *.txt : xóa tất cả các file có đuôi là .txt
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____index.html | |____main.js | |____style.css *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ rm src/index.html *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ find . -print | sed -e "s;[^/]*/;|____;g;s;____|; |;g" . |____index.html |____src | |____main.js | |____style.css
cat
Xem nội dung file, tạo file mới có nội dung của file cũXem nội dung file:
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ cat hello.txt Hello!!!
Tạo file mới có nội dung của file cũ:
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ cat hello.txt > hello2.txt *****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ cat hello2.txt Hello!!!
4. Một số lệnh khác
alias
Dùng để đặt tên cho một câu lệnh hoặc một chuỗi lệnh*****@SUFFIX MINGW64 ~/abc.co.jp $ alias light="cd ~/abc.co.jp/dist/_cms/wp-content/themes/Lightning-master" *****@SUFFIX MINGW64 ~/abc.co.jp $ light *****@SUFFIX MINGW64 ~/abc.co.jp/dist/_cms/wp-content/themes/Lightning-master $
history
*****@SUFFIX MINGW64 ~/learning-command $ history 8 exit 9 cd ../ 10 ls 11 cd デスクトップ ...
Trên đây là một số lệnh rất hay thường dùng. Ngoài ra còn nhiều lệnh khác nữa. Hẹn các bạn cùng tìm hiểu vào lần tiếp theo nhé! Cám ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết của mình. ^^